La dinastía Lý (1009-1225), fundada por el clan Lý , fue una dinastía imperial de Đại Việt que sucedió a la dinastía Lê temprana (980-1009) y precedió a la dinastía Trần (1225-1400). El primer emperador de la dinastía fue Lý Thái Tổ (974-1028). La dinastía terminó con la usurpación del trono de Lý Chiêu Hoàng (1218-1278) por Trần Thủ Độ , el jefe del clan Trần . A continuación se muestra una lista completa de los emperadores de la dinastía Lý, incluidos los nombres de sus templos , nombres de pila y nombres de eras . Cada nombre se presenta en el alfabeto vietnamita y caracteres chinos . En la última columna se presentan los nombres póstumos , que normalmente eran muy largos y rara vez se utilizaban para referirse al soberano.
Nombres de los templos (Miếu hiệu) | Nombres de nacimiento (Tên húy) | Nacimiento-Muerte | Periodo de reinados | Nombres de eras (Niên hiệu) | Nombres póstumos (Thụy hiệu) | Árbitro. |
---|---|---|---|---|---|---|
Típico tailandés (太祖) | Lý Công Uẩn (Línea de agua) | 974–1028 | 1009–1028 | Thuận Thiên (1010–1028) | Thần Vũ Hoàng Đế | [1] |
Tón tailandés (太宗) | Lý Phật Mã (李佛瑪) Lý Đức Chính (李德政) | 1000–1054 | 1028–1054 | Thiên Thành (1028–1034) Thông Thụy (1034–1039) Càn Phù Hữu Đạo (1039–1042) Minh Đạo (1042–1044) Thiên Cảm Thánh Vũ (1044–1049) Sùng Hưng Đ Hai Bao (1049-1054) | El condado de Hanh Hoang | [2] |
Thánh Tông (Táng Tong) | Lý Nhật Tôn (Línea de tiempo) | 1023–1072 | 1054–1072 | Long Thụy Thái Bình (1054–1058) Chương Thánh Gia Khánh (1059–1065) Long Chương Thiên Tự (1066–1068) Thiên Thống Bảo Tượng (1068–1069) Thần Vũ (1069–107 2) | Ứng Thiên Sùng Nhân Chí Đạo Uy Khánh Long Tường Minh Văn Duệ Vũ Hiếu Đức Thánh Thần Hoàng Đế | [3] |
Nhân Tông (chino simplificado) | Lý Càn Đức (李乾德) | 1066–1127 | 1072–1127 | Thái Ninh (1072–1076) Anh Vũ Chiêu Thắng (1076–1084) Quảng Hựu (1085–1092) Hội Phong (1092–1100) Long Phù (1101–1109) Hội Tường Đại Khánh (1110– 1119) Thiên Phù Duệ Vũ (1120-1126) Thiên Phù Khánh Thọ (1127) | Hiếu Từ Thánh Thần Văn Vũ Hoàng Đế | [4] |
Thần Tông (Tongo) | Lý Dương Hoán (Líbano) | 1116–1138 | 1128–1138 | Thiên Thuận (1128–1132) Thiên Chương Bảo Tự (1133–1138) | Quảng Nhân Sùng Hiếu Văn Vũ Hoàng Đế | [5] |
Anh Tông (chino simplificado) | Lý Thiên Tộ (Lenguaje tradicional) | 1136–1175 | 1138–1175 | Thiệu Minh (1138–1140) Đại Định (1140–1162) Chí Long Bảo Ứng (1163–1174) Thiên Cảm Chí Bảo (1174–1175) | [6] | |
Cao Tong (高宗) | Lý Long Trát o Lý Long Cán (李龍翰) | 1173–1210 | 1175–1210 | Trinh Phù (1176–1186) Thiên Tư Gia Thụy (1186–1202) Thiên Gia Bảo Hựu (1202–1204) Trị Bình Long Ứng (1204–1210) | [7] | |
Huệ Tông A (español:Huệ Tông A) | Lý (Hạo) Sảm (李旵) | 1194–1226 | 1211–1224 | Kien Gia (1211–1224) | [8] | |
Chiêu Hoàng B (chino) | Lý Phật Kim (李佛金) Lý Thiên Hinh (李天馨) | 1218–1278 | 1224–1225 | Thiên Chương Hữu Đạo (1224-1225) | [9] |
Tailandia | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tông tailandés | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thánh Tông | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhan Tong | Sùng Hiền hầu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thong Tong | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Anh Tong | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cao Tong | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huệ Tông | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chieu Hoang | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||